THƯ MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 NĂM 2022-2023 (KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
Bộ sách giáo khoa của khối 3, năm học 2022 – 2023, Trường chọn là: Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 26 tháng 12 năm 2018.
Tư tưởng xuyên suốt trong các bộ sách giáo khoa được biên soạn cho tất cả các môn học và hoạt động giáo dục của các bộ sách thể hiện qua những thông điệp sau:
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp học sinh hình thành, phát triển các phẩm chất và năng lực mà các em cần có trong cuộc sống, giúp học sinh có điều kiện tốt hơn để phát triển năng lực và phẩm chất, hướng dẫn những giá trị tinh thần tốt đẹp của nhân loại…
Vì vậy, để có tài liệu tham khảo khi giảng dạy các bộ sách trên, tôi xin giới thiệu Thư mục thông báo sách mới: Sách giáo khoa của các bộ sách trên, nhằm giúp các thầy, cô giáo tìm tài liệu một cách nhanh, chính xác nhất. Thư mục gồm 3 phần:
- Lời giới thiệu
- Nội dung chính
Thư mục gồm 14 tên sách, ở thư mục được sắp xếp theo bộ sách, môn học như sau: Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống: Môn Toán, Tiếng Việt, Tự nhiên và xã hội, Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Giáo dục thể chất…
Dưới mỗi phần mô tả đều có phần tóm tắt nội dung cuốn sách và các kí hiệu phân loại, kí hiệu mục lục để bạn đọc tiện tra cứu.
- Mục lục
Trong quá trình biên soạn thư mục tôi không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong sự đóng góp ý kiến của bạn đọc để cho thư mục được hoàn thiện hơn.
Trận trọng giới thiệu!
- Tiếng Việt 3 tập 1 .- H. : Giáo dục. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống)

T.1 / Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Đỗ Hồng Dương.... - 2022. - 151 tr. : bảng, tranh vẽ
KHPL: 372.6/T306V
Tóm tắt: Tiếng Việt 3 được chia thành 2 tập tương ứng với 2 học kì giúp các em rèn luyện và phát triển kĩ năng đọc, viết, nói và nghe theo chủ điểm. Cấu trúc bài học chặt chẽ, rõ ràng, mạch lạc giúp dễ dạy, dễ học. Ở mỗi chủ điểm, các em được đọc và nghe để tìm hiểu, khám phá những câu chuyện, bài thơ, bài văn….thú vị, bổ ích; qua đó có thêm những hiểu biết về thiên nhiên, con người và cuộc sống xung quanh. Các em được viết và nói để chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc được gợi ra từ những gì đã đọc và đã nghe.
Hệ thống văn bản đọc cân đối hài hoà về các kiểu loại, thể loại. Ngữ liệu tập đọc được chọn lựa kĩ càng, giàu tính nhân văn, trong sáng, thanh thoát, phù hợp với tâm lí lứa tuổi.
Tất cả các bài học đều có tranh minh họa đẹp mắt, sinh động. Hi vọng Tiếng Việt 3 sẽ mang đến cho các em những giờ học bổ ích, đáng nhớ.
- Tiếng Việt 3 tập 2 .- H. : Giáo dục. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống)
T.2 / Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b.), Lê Thị Lan Anh.... - 2022. - 143 tr. : minh hoạ
KHPL: 372.6/T306V
Tóm tắt: Tiếng Việt 3 được chia thành 2 tập tương ứng với 2 học kì giúp các em rèn luyện và phát triển kĩ năng đọc, viết , nói và nghe theo chủ điểm. Cấu trúc bài học chặt chẽ, rõ ràng, mạch lạc giúp dễ dạy, dễ học. Ở mỗi chủ điểm, các em được đọc và nghe để tìm hiểu, khám phá những câu chuyện, bài thơ, bài văn….thú vị, bổ ích; qua đó có thêm những hiểu biết về thiên nhiên, con người và cuộc sống xung quanh. Các em được viết và nói để chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc được gợi ra từ những gì đã đọc và đã nghe. Hệ thống văn bản đọc cân đối hài hoà về các kiểu loại, thể loại. Ngữ liệu tập đọc được chọn lựa kĩ càng, giàu tính nhân văn, trong sáng, thanh thoát, phù hợp với tâm lí lứa tuổi.
Tất cả các bài học đều có tranh minh họa đẹp mắt, sinh động. Hi vọng Tiếng Việt 3 sẽ mang đến cho các em những giờ học bổ ích, đáng nhớ.
- Toán 3 tập 1 / Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê ANh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng.... - H. : Giáo dục. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống) T.1 / Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng.... - 2022. - 127 tr. : minh hoạ
KHPL: 372.7/T406
Tóm tắt: SGK Toán 3 được biên soạn theo định hướng kết nối tri thức với cuộc sống, trong đó đảm bảo tính cơ bản, sáng tạo và thực tiễn. Do đó, cách tiếp cận luôn xuất phát từ thực tiễn đến trừu tượng, thông qua quan sát, trải nghiệm một số ví dụ cụ thể để HS rút ra quy luật. Các kiến thức được giới thiệu một cách trực quan, đi vào bản chất trước khi đi sâu vào kĩ thuật hay năng lực tính toán.
Về cấu trúc và nội dung, sách có một số điểm đổi mới căn bản khi thiết kế các nội dung theo chủ đề thay vì tiết học.Cách tiếp cận này sẽ giúp GV linh hoạt hơn trong giảng dạy tuỳ theo thực tế của lớp học. Nội dung, hệ thống các bài tập, ví dụ minh hoạ được thiết kế theo định hướng phát triển năng lực, đảm bảo khả năng phân hoá cao, phục vụ cho tất cả các đối tượng HS sử dụng sách.
Cách trình bày bài giải bài toán có lời văn được đơn giản hoá, phù hợp với các bước tư duy của HS nhằm tránh việc áp dụng rập khuôn trong giải toán. Nhiều nội dung lịch sử, địa lí, văn học, khoa học và công nghệ được lồng ghép và tích hợp, không chỉ giúp HS cảm thấy sự gần gũi của toán học mà còn tăng thêm hiểu biết, vốn sống cho các em.
Các nội dung luyện tập được thể hiện dưới dạng hoạt động, trò chơi giúp GV cùng HS có thể trải nghiệm và tổ chức lớp học một cách đa dạng. Công tác minh hoạ đặc biệt được chú trọng đảm bảo tính xuyên suốt, tính lôgic và thẩm mĩ cao trong toàn bộ cuốn sách. Từng chi tiết nhỏ như tính phù hợp về trang phục đối với vùng miền, thời tiết, bối cảnh đều được cân nhắc rất kĩ lưỡng.Tuyến nhân vật xuyên suốt được xây dựng giúp HS cảm thấy gần gũi và tương tác nhiều hơn với cuốn sách.
Cuốn sách giúp các em học sinh không chỉ có được những kiến thức, kĩ năng toán học cơ bản mà còn tìm thấy toán học trong cuộc sống hằng ngày qua những trò chơi, hoạt động gắn với thực tiễn.
Sách Toán 3 của bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được viết dễ hiểu, các ví dụ hay bài tập là những tình huống thực tiễn gần gũi, gắn với hình ảnh sinh động, hấp dẫn giúp các em phát triển năng lực toán học và cảm nhận được niềm vui toán học.
4. Toán 3 tập 2 / Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê ANh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng.... - H. : Giáo dục. - 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống)
T.2 / Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng.... - 2022. - 127 tr. : minh hoạ
KHPL: 372.7044/T306V
Tóm tắt: SGK Toán 3 được biên soạn theo định hướng kết nối tri thức với cuộc sống, trong đó đảm bảo tính cơ bản, sáng tạo và thực tiễn. Do đó, cách tiếp cận luôn xuất phát từ thực tiễn đến trừu tượng, thông qua quan sát, trải nghiệm một số ví dụ cụ thể để HS rút ra quy luật. Các kiến thức được giới thiệu một cách trực quan, đi vào bản chất trước khi đi sâu vào kĩ thuật hay năng lực tính toán.
Về cấu trúc và nội dung, sách có một số điểm đổi mới căn bản khi thiết kế các nội dung theo chủ đề thay vì tiết học. Cách tiếp cận này sẽ giúp GV linh hoạt hơn trong giảng dạy tuỳ theo thực tế của lớp học.
Nội dung, hệ thống các bài tập, ví dụ minh hoạ được thiết kế theo định hướng phát triển năng lực, đảm bảo khả năng phân hoá cao, phục vụ cho tất cả các đối tượng HS sử dụng sách. Cách trình bày bài giải bài toán có lời văn được đơn giản hoá, phù hợp với các bước tư duy của HS nhằm tránh việc áp dụng rập khuôn trong giải toán.
Nhiều nội dung lịch sử, địa lí, văn học, khoa học và công nghệ được lồng ghép và tích hợp, không chỉ giúp HS cảm thấy sự gần gũi của toán học mà còn tăng thêm hiểu biết, vốn sống cho các em. Các nội dung luyện tập được thể hiện dưới dạng hoạt động, trò chơi giúp GV cùng HS có thể trải nghiệm và tổ chức lớp học một cách đa dạng. Công tác minh hoạ đặc biệt được chú trọng đảm bảo tính xuyên suốt, tính lôgic và thẩm mĩ cao trong toàn bộ cuốn sách. Từng chi tiết nhỏ như tính phù hợp về trang phục đối với vùng miền, thời tiết, bối cảnh đều được cân nhắc rất kĩ lưỡng. Tuyến nhân vật xuyên suốt được xây dựng giúp HS cảm thấy gần gũi và tương tác nhiều hơn với cuốn sách.
Cuốn sách giúp các em học sinh không chỉ có được những kiến thức, kĩ năng toán học cơ bản mà còn tìm thấy toán học trong cuộc sống hằng ngày qua những trò chơi, hoạt động gắn với thực tiễn.
Sách Toán 3 của bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được viết dễ hiểu, các ví dụ hay bài tập là những tình huống thực tiễn gần gũi, gắn với hình ảnh sinh động, hấp dẫn giúp các em phát triển năng lực toán học và cảm nhận được niềm vui toán học..
5. Tự nhiên và Xã hội 3 / Vũ Văn Hùng (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thấn (ch.b.), Phan Thanh Hà.... - H. : Giáo dục, 2022. - 123 tr. : minh hoạ ; 27 cm. - (Kết nối tri thức với cuộc sống)
KHPL: 372.3/T550N
126. LƯU THU THUỶ
Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
ISBN: 9786040307224
Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022
Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379,
127. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
128. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
129. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
130. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
131. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
132. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
133. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
134. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
135. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
136. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
137. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
138. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
139. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
140. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
141. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
142. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
143. LƯU THU THUỶ Hoạt động trải nghiệm 3: Sách giáo khoa/ Lưu Thu Thuỷ(tổng ch.b.), Nguyễn Thuỵ Anh (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình....- H.: Giáo dục, 2022.- 107tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307224 Chỉ số phân loại: 372.37 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GK.00362, GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373, GK.00374, GK.00375, GK.00376, GK.00377, GK.00378, GK.00379, |
144. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
145. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
146. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
147. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
148. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
149. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
150. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
151. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
152. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
153. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
154. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
155. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
156. HOÀNG LONG Âm nhạc 3: Sách giáo khoa/ Hoàng Long, Đỗ Minh Chính (đồng Tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Bình...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 63tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307057 Chỉ số phân loại: 372.87 Â120N 2022 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00384, GK.00385, GK.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00392, |
157. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
158. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
159. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
160. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
161. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
162. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
163. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
164. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
165. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
166. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
167. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
168. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
169. NGUYỄN XUÂN NGHỊ Mĩ thuật 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Xuân Nghị (tổng ch.b ), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng ch.b).- H.: Giáo Dục, 2022.- 64tr.; 27cm.- (Kết nối trí thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307040 Chỉ số phân loại: 372.52 M300T 2022 Số ĐKCB: GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399, GK.00400, GK.00401, GK.00402, GK.00403, GK.00404, GK.00405, |
170. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
171. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
172. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
173. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
174. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
175. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
176. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
177. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
178. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
179. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
180. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
181. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
182. NGUYỄN DUY QUYẾT Giáo dục thể chất 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Duy Quyết, Nguyễn Hồng Dương, Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh,....- H.: Giáo dục, 2022.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307019 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108D 2022 Số ĐKCB: GK.00406, GK.00407, GK.00408, GK.00409, GK.00410, GK.00411, GK.00412, GK.00413, GK.00414, GK.00415, GK.00416, GK.00417, GK.00418, |
183. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
184. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
185. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
186. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
187. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
188. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
189. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
190. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
191. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
192. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
193. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
194. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
195. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền....- H.: Giáo dục, 2022.- 80tr.: tranh màu; 28cm. ISBN: 9786040307200 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423, GK.00424, GK.00425, GK.00426, GK.00427, GK.00428, GK.00429, GK.00430, GK.00431, |
196. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
197. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
198. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
199. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
200. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
201. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
202. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
203. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
204. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
205. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
206. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
207. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
208. HOÀNG VĂN VÂN Tiếng Anh 3: Sách học sinh. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Phan Hà (ch.b.), Nguyễn Thị Hải Hà....- H.: Giáo dục, 2022.- 75tr.: tranh màu; 28cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 9786040307217 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A 2022 Số ĐKCB: GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441, GK.00442, GK.00443, GK.00444, |
209. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
210. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
211. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
|
213. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
214. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
215. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
216. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
217. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
218. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
219. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
220. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
221. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
222. NGUYỄN CHÍ CÔNG (TỔNG CH.B.) Tin học 3: Sách giáo khoa/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hoàng Thị Mai (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 75r.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040307033 Chỉ số phân loại: 372.34 T311H 2022 Số ĐKCB: GK.00445, GK.00446, GK.00447, GK.00448, GK.00449, GK.00450, GK.00451, GK.00452, GK.00453, GK.00454, GK.00455, GK.00456, GK.00457, GK.00458, |
Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 3 áp dụng chính thức từ năm học 2022 - 2023, giúp các em tiếp thu bài học nhanh chóng.
Thân mời quý thầy cô và các em học sinh đến thư viện đón đọc!